Be Ready

Phương trình K2[Ni(CN)4] → Ni + KCN + C2N2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình K2[Ni(CN)4] → Ni + KCN + C2N2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng K2[Ni(CN)4]

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: > 500
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng K2[Ni(CN)4]

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng K2[Ni(CN)4]

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II))

  • Nguyên tử khối: 240.9596
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
K2[Ni(CN)4]-Potassium+tetracyanidonickelate(II)-2041

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Ni (Niken)

  • Nguyên tử khối: 58.69340 ± 0.00040
  • Màu sắc: Trắng bạc
  • Trạng thái: Rắn
Ni-Niken-1166

Khoảng 65% niken được tiêu thụ ở phương Tây được dùng làm thép không rỉ. 12% còn lại được dùng làm "siêu hợp kim". 23% còn lại được dùng trong luyện thép, pin sạc, chất xúc tác và các hóa chất khác, đúc tiền, sản phẩm đúc, và bảng kim loại. Khách hàng lớn nhất của niken là Nhật Bản, tiêu thụ 169.600...

Thông tin về KCN (Kali Xyanua)

  • Nguyên tử khối: 65.1157
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Tinh thể rắn
KCN-Kali+Xyanua-1175

Kali xyanua, xyanua kali là tên gọi của một loại hợp chất hóa học không màu của kali có công thức KCN. Nó có mùi giống như mùi quả hạnh nhân, có hình thức bề ngoài giống như đường và hòa tan nhiều trong nước. Là một trong số rất ít chất có khả năng tạo ra các phức chất của vàng (Au) hòa tan được tro...

Thông tin về C2N2 (Cyanogen)

  • Nguyên tử khối: 52.0348
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
C2N2-Cyanogen-2037

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế K2[Ni(CN)4]

2
KCN
+
Ni(CN)2
K2[Ni(CN)4]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2Ni(CN)4.H2O
H2O
+
K2[Ni(CN)4]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

100

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K2[Ni(CN)4]